Lịch thi đấu LCK mùa xuân 2021 sẽ diễn ra từ ngày 27/1/2021 đến. LCK Mùa Xuân 2021 đánh dấu bước chuyển biến mới của LMHT Hàn Quốc khi giải đấu này vừa chuyển sang áp dụng hình thức Franchise – Nhượng quyền thương mại với giải đấu LCK bắt đầu từ mùa giải 2021. Đây là mô hình đã được áp dụng ở LPL, LEC và LCS trong những năm qua và rất thành chóng khi thúc đẩy Esports phát triển.
Vì thế sự cạnh tranh giữa các đội tuyển tại LCK cũng như các tuyển thủ sẽ được tăng lên. Dù chưa được diễn ra, chúng ta cũng có thể dễ dàng cảm nhận được sự cạnh tranh này ngay từ kỳ chuyển nhượng 2021 khi các đội của LCK ráo riết chuẩn bị lực lượng cho mùa giải mới. Liệu T1 và Faker sẽ hồi sinh sau một mùa giải 2020 cực kỳ thất vọng? Hay DWG sẽ tiếp tục thống trị LCK mùa giải 2021?
Mục lục
1. Lịch thi đấu LCK Mùa Xuân 2021
Dự kiến, LCK Mùa Xuân 2021 sẽ khởi tranh vào 27/1/2021 hoặc muộn hơn 1 tuần, vào 3/2/2021. Các trận đấu của LCK Mùa Xuân 2021 vẫn sẽ diễn ra vào các ngày từ Thứ Tư đến chủ Nhật hàng tuần ở các khung giờ: 15h00 và 18h00.
Lịch thi đấu chi tiết của LCK Mùa Xuân 2021 sẽ được cập nhật trong thời gian tới.
- Tuần 1
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
13/01 | 15:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– | |
14/01 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | DRX ![]() ![]() |
– | |
15/01 | 15:00 | BRO![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– | |
16/01 | 15:00 | LSB![]() ![]() |
– |
18:00 | HLE ![]() ![]() |
– | |
17/01 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | AF ![]() ![]() |
– |
- Tuần 2
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
20/01 | 15:00 | LSB![]() ![]() |
– |
18:00 | DRX ![]() ![]() |
– | |
21/01 | 15:00 | T1 ![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– | |
22/01 | 15:00 | KT ![]() ![]() |
– |
18:00 | DRX ![]() ![]() |
– | |
23/01 | 15:00 | AF ![]() ![]() |
– |
18:00 | BRO![]() ![]() |
– | |
24/01 | 15:00 | KT ![]() ![]() |
– |
18:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
- Tuần 3
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
27/01 | 15:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– | |
28/01 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– | |
29/01 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– | |
30/01 | 15:00 | BRO![]() ![]() |
– |
18:00 | LSB![]() ![]() |
– | |
31/01 | 15:00 | AF ![]() ![]() |
– |
18:00 | NS![]() ![]() |
– |
- Tuần 4
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
03/02 | 15:00 | T1 ![]() ![]() |
– |
18:00 | GEN ![]() ![]() |
– | |
04/02 | 15:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
18:00 | BRO![]() ![]() |
– | |
05/02 | 15:00 | LSB![]() ![]() |
– |
18:00 | GEN ![]() ![]() |
– | |
06/02 | 15:00 | T1 ![]() ![]() |
– |
18:00 | KT ![]() ![]() |
– | |
07/02 | 15:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– |
- Tuần 5
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
17/02 | 15:00 | KT ![]() ![]() |
– |
18:00 | BRO![]() ![]() |
– | |
18/02 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | AF ![]() ![]() |
– | |
19/02 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | KT ![]() ![]() |
– | |
20/02 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | HLE ![]() ![]() |
– | |
21/02 | 15:00 | AF ![]() ![]() |
– |
18:00 | LSB![]() ![]() |
– |
- Tuần 6
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
25/02 | 15:00 | NS![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– | |
26/02 | 15:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
18:00 | AF ![]() ![]() |
– | |
27/02 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– | |
28/02 | 15:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
18:00 | LSB![]() ![]() |
– |
- Tuần 7
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
04/03 | 15:00 | KT ![]() ![]() |
– |
18:00 | BRO![]() ![]() |
– | |
05/03 | 15:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
18:00 | GEN ![]() ![]() |
– | |
06/03 | 15:00 | DK ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– | |
07/03 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
- Tuần 8
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
11/03 | 15:00 | BRO![]() ![]() |
– |
18:00 | AF ![]() ![]() |
– | |
12/03 | 15:00 | KT ![]() ![]() |
– |
18:00 | NS![]() ![]() |
– | |
13/03 | 15:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
18:00 | BRO![]() ![]() |
– | |
14/03 | 15:00 | LSB![]() ![]() |
– |
18:00 | DK ![]() ![]() |
– |
- Tuần 9
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
18/03 | 15:00 | GEN ![]() ![]() |
– |
18:00 | HLE ![]() ![]() |
– | |
19/03 | 15:00 | AF ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– | |
20/03 | 15:00 | LSB![]() ![]() |
– |
18:00 | KT ![]() ![]() |
– | |
21/03 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | T1 ![]() ![]() |
– |
- Tuần 10
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
25/03 | 15:00 | BRO![]() ![]() |
– |
18:00 | KT ![]() ![]() |
– | |
26/03 | 15:00 | DRX ![]() ![]() |
– |
18:00 | AF ![]() ![]() |
– | |
27/03 | 15:00 | DK ![]() ![]() |
– |
18:00 | NS![]() ![]() |
– | |
28/03 | 15:00 | HLE ![]() ![]() |
– |
18:00 | LSB![]() ![]() |
– |
2. Danh sách các đội tuyển tham dự
Sau đây là danh sách 10 đội tuyển xuất sắc nhất giành vé tham gia LCK mùa xuân 2021:
1. Afreeca Freecs
2. DAMWON Gaming
3. DRX
4. Gen.G
5. Hanwha Life Esports
6. hyFresh Blade
7. KT Rolster
8. Liv Sandbox
9. T1
10. Team Dynamics
3. Thể thức thi đấu LCK mùa xuân 2021
3.1 Vòng bảng
10 đội tuyển LCK sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm lượt đi lượt về. Các trận đấu sẽ được diễn ra theo thể thức BO3.
5 đội có điểm số cao nhất sẽ lọt vào vòng Playoffs. Đội xếp hạng cao nhất vòng bảng sẽ được vào thẳng chung kết LCK Mùa Xuân 2021.
Đội xếp thứ 2 vòng bảng sẽ vào vòng 3, đội xếp thứ 3 sẽ thi đấu ở vòng 2. Đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ đấu trận vòng Playoffs đầu tiên.
Năm nay, LCK Mùa Xuân 2021 sẽ loại bỏ việc xuống hạng. Các trận đấu vòng thăng hạng sẽ không diễn ả.
3.2 Vòng Playoffs
Các đội sẽ thi đấu theo thể thức King of the Hill loại trực tiếp.
Trận vòng loại Playoffs sẽ là Bo3. Các trận đấu còn lại sẽ thi đấu Bo5.
Đội chiến thắng sẽ giành quyền tham dự MSI 2021.
=> Cùng chúng mình cập nhật thêm những thông tin mới nhất về các giải đấu LMHT hấp dẫn nhất nhé!